Những thông tin hữu ích về đá 4×6 mà bạn không nên bỏ qua

Đá 4×6 được sử dụng khá phổ biến trong nhiều hạng mục thi công hiện nay. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ và hiểu đúng về loại đá này. Nếu bạn đang có ý định lựa chọn dòng đá xây dựng này và cần tìm hiểu về tiêu chuẩn, ứng dụng, giá bán hay trọng lượng của 1m3 đá,… để phục vụ quá trình thi công thì hãy tham khảo ngay các thông tin mà Xây dựng Tiên Phong cung cấp trong bài viết dưới đây.

Đá 4x6 được rất nhiều khách hàng trong nước ưa chuộng
Đá 4×6 được rất nhiều khách hàng trong nước ưa chuộng

Đá 4×6 là gì?

Đá xây dựng 4×6 thuộc nhóm đá dăm, kích cỡ của viên đá đạt từ 40 đến 60mm. Chúng còn được gọi với cái tên đá dăm Macadam hoặc đá dăm tiêu chuẩn. Loại đá này thường được sản xuất bằng cách tách lọc, sàng tuyển từ các loại đá khác. Đá dăm tiêu chuẩn có khá nhiều ưu điểm nổi bật như sức bền tốt, khả năng chịu lực lớn, mang tới cho công trình độ bền vững cao nhất.

Sản phẩm đá đá xây dựng này được dùng trong nhiều công trình, dự án, nhất là các công trình vận tải, giao thông. Các ứng dụng của chúng cụ thể như sau:

  • Hiện nay, đá dăm tiêu chuẩn là vật liệu chuyên dùng trong các công trình đường giao thông, chịu tải.
  • Là dòng đá có độ chịu nén rất cao, thích hợp để thi công nhiều công trình đòi hỏi khả năng chịu nén tốt.
  • Chúng cũng được ứng dụng để làm cốt nền, cốt nền móng lót nền, móng nhà xưởng, kè móng, làm phụ gia trong các vật liệu khác.

Trước khi quyết định mua đá loại nào, bạn cần nắm chắc các thông tin về đặc điểm công trình, từ đó chọn lựa đá xây phù hợp cũng như đơn vị cung cấp vật liệu tốt nhất.

Quý khách nên lựa chọn loại đá phù hợp với công trình
Quý khách nên lựa chọn loại đá phù hợp với công trình

Tiêu chuẩn đá xây dựng 4×6

Sản phẩm đá xây dựng 4×6 đạt chất lượng cần đảm bảo kích thước đá đồng đều 4cm × 6cm, cường độ phù hợp với các tiêu chuẩn về kết cấu mặt đường, cốt liệu bê tông,… Độ mài mòn, tỉ lệ hạt thoi dẹt trong đá ở mức cho phép, độ kết dính với nhựa đường cũng như độ bền hóa học tốt. Các thông số cụ thể và tiêu chuẩn đánh giá đã được chúng tôi tổng hợp trong bảng sau đây, mời các bạn tham khảo.

Bảng tiêu chuẩn đánh giá đá xây 4×6

Tiêu chí đánh giá Giới hạn cho phép
Độ hút nước 0,1 – 0,2%
Độ ẩm 0,2 – 0,3%
Khối lượng thể tích xốp đầm chặt 1420 – 1460 Kg/cm3
Khối lượng thể tích xốp không đầm chặt 1270 – 1380 Kg/cm3
Độ mài mòn trong tang quay 13 – 14.5%
Độ nén dập trong xi lanh 7,2 – 9,0%
Tỉ lệ hạt mềm yếu và phong hóa 0%
Tỉ lệ bùn, bụi, sét bẩn 0,2 – 0,4%
Tỉ lệ hạt thoi dẹt 0 – 7,4%

1m3 đá 4×6 bằng bao nhiêu kg? 

1m3 đá 0×4 bằng bao nhiêu kg? Đây cũng là câu hỏi được rất nhiều người đưa ra vì trong quá trình thi công xây dựng, việc tính toán này rất thường xuyên gặp phải và chúng cũng cần thiết để dự liệu lượng đá cần dùng. Để xác định chính xác 1m3 đá 4×6 bằng bao nhiêu kg thì trước tiên bạn cần nắm được trọng lượng riêng của đá 4×6. Vấn đề này cũng sẽ được chúng tôi giải đáp ngay sau đây.

Đá xây dựng trên thị trường hiện nay rất đa dạng về chủng loại, kích thước và mẫu mã. Mỗi loại đá lại có trọng lượng riêng hoàn toàn khác nhau. Để có thể tính toán khối lượng của 1m3 đá, bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng riêng của những loại đá xây dựng phổ biến sau đây.

Bảng trọng lượng riêng của đá xây dựng

Đá xây dựng Trọng lượng riêng Đơn vị
Đá đặc nguyên khai 2,75 tấn/m3
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm 1,60 tấn/m3
Đá dăm từ 3 đến 8 cm 1,55 tấn/m3
Đá hộc 15 cm 1,5 tấn/m3
Đá ba 1,52 tấn/m3
Gạch vụn 1,35 tấn/m3

Đá xây 4×6 thuộc loại đá dăm có kích cỡ từ 3 đến 8cm nên sau khi tra bảng ta xác định được trọng lượng riêng của đá 4×6 là 1,55 tấn/m3. Từ đây, ta có thể dễ dàng suy ra 1m3 đá loại này nặng 1550kg.

Định mức cấp phối bê tông với đá xây 4×6

Xác định đúng lượng vật liệu cần dùng để phối trộn bê tông có ý nghĩa quan trọng giúp bê tông đạt được chất lượng tối ưu, mang lại hiệu quả thi công cũng như độ bền vững dài lâu cho công trình. Với loại đá dăm tiêu chuẩn này thì định mức cấp phối như thế nào là chính xác? Các thông tin chi tiết và cụ thể về lượng cốt liệu trong cấp phối bê tông với đá dăm tiêu chuẩn, xi măng, cát vàng và nước sẽ được cung cấp trong bảng sau đây.

Bảng định mức cấp phối bê tông theo mác

Loại bê tông Đá 4×6 (m3) Xi măng (kg) Cát (m3) Nước (lít)
Bê tông mác 100 0.909 195 0,516 165
Bê tông mác 150 0,895 250 0,499 165
Bê tông mác 200 0.884 305 0,477 165
Bê tông mác 250 0.870 362 0,457 165
Bê tông mác 300 0.858 422 0,431 165

Đá 4×6 giá bao nhiêu?

Giá đá 4×6 là thông tin được người tiêu dùng quan tâm nhiều nhất trong các thông tin xoay quanh loại đá này. Đây cũng là điều dễ hiểu vì giá cả chính là một trong những yếu tố then chốt đưa đến quyết định mua hàng của chủ đầu tư. Vậy đá 4×6 giá bao nhiêu? Bảng giá sau đây sẽ cho bạn biết mức giá cập nhật mới nhất của loại đá này trên thị trường hiện nay.

Bảng giá đá dăm tiêu chuẩn cập nhật mới nhất

Loại đá Đơn vị tính Đơn giá chưa có VAT (VNĐ) Đơn giá đã có VAT (VNĐ)
Đá xây dựng 4×6 đen M3 320.000 340.000
Đá xây dựng 4×6 xanh M3 400.000 420.000

Nếu bạn chỉ có nhu cầu mua đá với số lượng ít nhằm phục vụ hạng mục thi công nhỏ hay tu sửa, chắp vá lại công trình xây dựng với quy mô không quá lớn, việc mua cả khối đá là lãng phí và không cần thiết thì bạn có thể cân nhắc mua sản phẩm theo bao. Đá đóng bao hiện nay cũng được phân phối rất nhiều trên thị trường để đáp ứng tối ưu nhu cầu của khách hàng.

Dưới đây sẽ là bảng giá đá 4×6 tính theo bao cho bạn tham khảo:

Bảng báo giá đá dăm tiêu chuẩn đóng bao

Loại đá Đơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Đá xây dựng 4×6 đen Bao 20.000
Đá xây dựng 4×6 xanh Bao 30.000

Lưu ý:

  • Bảng giá đưa ra trên đây chỉ mang tính tham khảo. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà phân phối và cung cấp vật liệu xây dựng, vì vậy chất lượng và giá thành giữa các cơ sở sẽ có sự khác nhau.
  • Giá bán trên thực tế cũng có thể thay đổi theo từng thời điểm tùy vào sự biến động của thị trường. Do vậy, bạn nên theo dõi và cập nhật giá đá thường xuyên.
  • Trường hợp mua hàng với số lượng lớn, bạn có thể nhận được mức giá ưu đãi hơn.

Một số điều cần lưu ý khi lựa chọn nhà phân phối đá xây dựng

Bên cạnh việc khảo sát đá 4×6 giá bao nhiêu, tìm hiểu thông tin liên quan tới cơ sở sản xuất và cung cấp đá xây dựng cũng quan trọng không kém. Khi mua hàng tại các công ty lớn, có tên tuổi và uy tín trên thị trường, bạn sẽ tránh được rủi ro mua phải sản phẩm pha trộn kém chất lượng gây ảnh hưởng xấu đến công trình, dự án xây dựng.

Các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy
Các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy

Bạn có thể tham khảo các tiêu chí dưới đây để đánh giá và lựa chọn nhà phân phối vật liệu tốt nhất:

  • Mức giá phải chăng: Bạn có thể chọn lựa cơ sở cung cấp vật liệu với mức giá phải chăng hơn những cơ sở khác để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, giá rẻ không đồng nghĩa với chất lượng thấp. Chọn vật liệu giá rẻ mà không đảm bảo chất lượng thì sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
  • Cung ứng đa dạng các loại vật liệu: Đơn vị cung cấp nhiều loại vật liệu cũng như nhiều loại đá không những giúp bạn đưa ra được những so sánh, đánh giá ngay tại địa điểm mua hàng mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí khi mua các vật liệu cần thiết ở cùng một cơ sở.
  • Cung cấp dịch vụ chất lượng tốt: Chất lượng dịch vụ thể hiện ở cách làm việc mau lẹ, gọn gàng, không rườm rà, yêu sách. Điều này bạn có thể đánh giá qua phản hồi của các khách hàng trước đó.
  • Vật liệu có nguồn gốc rõ ràng: Bạn nên chọn mua sản phẩm của các đơn vị có giấy phép kinh doanh, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc vật liệu hoặc giấy phép khai thác. Điều này sẽ giúp bạn tránh mua phải hàng kém chất lượng, pha trộn nhiều tạp chất làm giảm chất lượng công trình.

Sau khi tham khảo các thông tin trong bài viết, hy vọng độc giả đã có cái nhìn cụ thể hơn về đá dăm tiêu chuẩn, nắm được các tiêu chí đánh giá loại đá này để chọn lựa được sản phẩm đảm bảo chất lượng cho công trình của mình. Bên cạnh đó là biết được trọng lượng riêng của đá 4×6, tính được 1m3 đá xây dựng 4×6 bằng bao nhiêu kg và cập nhật được giá đá 4×6 hiện tại để phục vụ quá trình thi công. Hãy chia sẻ bài viết nếu bạn thấy các thông tin này hữu ích nhé.

[lienhe]