Thép hộp là gì? Phân loại và ứng dụng của sắt hộp trong xây dựng

Thép hộp là gì? Thép hộp tiếng anh là gì? Thép hộp có mấy loại? Đây là những thắc mắc mà rất nhiều khách hàng đặt ra khi đến với Xây dựng Tiên Phong mặc dù thép hộp là loại vật liệu đã rất thông dụng bởi nhiều ưu điểm vượt trội và ứng dụng tuyệt vời. Hãy cùng chúng tôi đi tìm lời giải cho những câu hỏi trên qua bài viết ngay sau đây nhé.

Thép hộp là gì?
Thép hộp là gì?

Thép hộp là gì? Thép hộp tiếng anh là gì?

Trước khi nói đến thép hộp là gì? Chúng ta hãy tìm hiểu đôi nét về vật liệu thép nhé. Thép là hợp kim làm từ sắt, cacbon và một vài nguyên tố hóa học khác, trong đó tỉ lệ cacbon chiếm từ 0,02% tới 2,14% tùy vào trọng lượng thép. Các thành phần thêm vào sắt có khả năng giảm tính dẻo, tăng độ cứng của sắt dưới sự tác động của nhiều yếu tố khác nhau.

Thép có sức bền kéo và độ cứng cao hơn so với sắt nguyên chất. Loại vật liệu này thường được dùng trong trong thiết kế khung xe, xây dựng,… và nhiều ứng dụng thiết thực khác. Vậy còn thép hộp thì sao, thép hộp là gì?

Thép hộp là nhóm thép xây dựng gia công thành hình khối, ruột rỗng và có chiều dài từ 6 đến 12m. Các sản phẩm thép hộp trong nước đa phần đều có chiều dài 6m và thép hộp ngoại nhập thường dài 12m. Mặc dù vậy, thép hộp dài 6m dễ sử dụng và vận chuyển hơn so với thép có độ dài 12m. Tùy vào phân loại và thiết kế mà độ dày của thép hộp sẽ dao động từ 0,7 mm đến 5,1 mm.

Thép hộp có rất nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống, chúng ta chắc hẳn đã biết đến thép hộp Thái Nguyên, Việt Đức, Việt Ý, Hoa Sen, Hòa Phát,… hoặc các loại thép nhập khẩu từ Đài Loan, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc,… Gồm thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông,… với nhiều kích thước đa dạng.

Như vậy, băn khoăn thép hộp là gì đã được giải đáp cụ thể. Còn thép hộp tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, thép hộp chữ nhật là Steel Rectangular Tube và thép hộp vuông là Square Steel Tube.

Tên tiếng anh của thép hộp là Steel Tube
Tên tiếng anh của thép hộp là Steel Tube

Thép hộp có mấy loại?

Ngoài những thắc mắc như thép hộp là gì? Thép hộp tiếng anh là gì? Thì thép hộp có mấy loại cũng là điều cần quan tâm khi chọn lựa vật liệu. Dựa vào hình dáng và lớp phủ bề mặt mà người ta có thể chia thép hộp thành nhiều loại khác nhau, cụ thể:

Phân loại dựa vào lớp phủ bề mặt

  • Thép hộp đen: Là dòng thép hộp với bề mặt ngoài đen bóng, đọc ứng dụng trong các công trình xây dựng không trực tiếp tiếp xúc với axit, nước biển,… như những công trình dân dụng như nhà xưởng, nội thất, nhà ở,…
  • Thép hộp mạ kẽm: Là thép hộp đen được mạ ngoài bề mặt 1 lớp kẽm ở điều kiện nhiệt độ cao, giữ cho phần thép bên trong không bị bị oxy hóa do tiếp xúc với không khí. Nhờ vậy, chúng không chỉ chống được rỉ sét mà còn chống mài mòn, giúp vật liệu đạt tuổi thọ cao lên đến 50 – 60 năm. Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng nhiều trong xây dựng các kho hóa chất hoặc công trình ven biển.
Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ lên tới 50 - 60 năm
Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ lên tới 50 – 60 năm

Phân loại dựa vào hình dạng

  • Thép hộp vuông: Đây là dòng thép có hình vuông, chiều rộng và chiều dài bằng nhau. Dòng thép này có kích thước dao động trong khoảng 12 đến 90mm và độ dày thông thường từ 0,7 đến 4 mm.
  • Thép hộp chữ nhật: Là dòng thép có dạng hình chữ nhật rỗng, chiều dài lớn hơn chiều rộng. Kích thước của chúng thường rơi vào khoảng 10×30 mm đến 60×120 mm. Chiều dày li cũng tương đương thép hộp vuông, khoảng 0,7mm tới 4 mm.
  • Thép hộp tròn: Loại thép này được sản xuất với hình dáng mặt cắt đường tròn có đường kính khoảng từ 12,7 mm tới 219,1 mm. Độ dày li của thép hộp tròn thường lớn hơn thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, vào khoảng từ 0,7 mm đến 6,35 mm. Sản phẩm thép này thường được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất đồ gia dụng hoặc đường ống.

Nhờ kết cấu chịu lực tốt, độ bền cao nên thép hộp thường được sử dụng trong những dự án xây dựng hoặc các sản phẩm có yêu cầu sử dụng thép chịu lực. Sản phẩm trên thường được sử dụng để làm nền móng công trình lớn, khung nhà xưởng hoặc khung chịu lực trong những tòa nhà cao tầng. Ngoài  ra, thép hộp cũng là vật liệu trong hệ thống lan can, cáp điện, thang máy và tôn lợp, thanh dầm thép,…

Thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng, sản xuất, gia công,...
Thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng, sản xuất, gia công,…

Thép hộp có ưu điểm gì?

So với những dòng thép khác thì thép hộp là nhóm vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Những ưu điểm nổi bật không thể không nhắc đến của thép hộp là:

  • Dễ phân loại và kiểm tra: Vì kích thước thống nhất, rõ ràng và kết cấu đặc trưng nên việc nghiệm thu công trình xây dựng sử dụng thép hộp sẽ rất dễ dàng.
  • Tuổi thọ dài và tiết kiệm chi phí bảo trì: Dùng đúng loại thép phù hợp theo như thiết kế sẽ bảo đảm thời gian sử dụng thép hộp. Tuổi thọ trung bình của sản phẩm này khi dùng để xây những công trình dân dụng, nhà kho, nhà xưởng có thể lên tới 50 đến 60 năm. Vì vậy, chi phí sửa chữa, bảo trì hay thay mới sẽ được tiết kiệm tối đa, giúp khách hàng không phải bận tâm, lo lắng về chất lượng công trình.
  • Giá cả phải chăng: Thép hộp là vật liệu xây dựng giá thành vừa phải nhờ dễ tái sử dụng, tái chế nên mức chi phí dành cho sản xuất thấp và mức giá của loại thép này cũng khá rẻ, phù hợp với thị hiếu của khách hàng.
Thép hộp xây dựng có rất nhiều ưu điểm vượt trội
Thép hộp xây dựng có rất nhiều ưu điểm vượt trội

Báo giá thép hộp mới nhất hiện nay

Mức giá bán cũng là vấn đề cần quan tâm, tìm hiểu sau khi nắm được thép hộp là gì? Để biết giá bán của từng loại thép hộp, mời bạn đọc theo dõi bảng giá sau đây.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 

STT Thép hộp vuông mạ kẽm Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách Độ dày Đơn vị tính Đơn giá Quy cách Độ dày Đơn vị tính Đơn giá
1 14×14 0,8 Cây 6m 34.500 10×20 0,8 Cây 6m 37.500
2 0,9 Cây 6m 39.000 1 Cây 6m 48.000
3 1 Cây 6m 44.500 13×26 0,7 Cây 6m 42,000
4 1,1 Cây 6m 48.000 0,8 Cây 6m 47,000
5 1,2 Cây 6m 53.000 0,9 Cây 6m 52,000
6 16×16 0,8 Cây 6m 40.500 1 Cây 6m 57,500
7 0,9 Cây 6m 45.000 1,2 Cây 6m 68,500
8 1 Cây 6m 53.000 10×20 0,8 Cây 6m 71,500
9 1,1 Cây 6m 57.500 0,9 Cây 6m 80,000
10 1,2 Cây 6m 63.000 1 Cây 6m 88,000
11 1,4 Cây 6m 70.000 1,1 Cây 6m 96,500
12 20×20 0,7 Cây 6m 42.500 1,2 Cây 6m 105,000
13 0,8 Cây 6m 48.000 1,4 Cây 6m 121,500
14 0,9 Cây 6m 53.000 1,7 Cây 6m 146,000
15 1 Cây 6m 60.000 25×50 0,9 Cây 6m 98,500
16 1,1 Cây 6m 65.000 1 Cây 6m 109,500
17 1,2 Cây 6m 69.500 1,2 Cây 6m 130,000
18 1,4 Cây 6m 80.000 1,4 Cây 6m 151,000
19 25×25 0,7 Cây 6m 51.000 1,8 Cây 6m 178,000
20 0,8 Cây 6m 58.000 2 Cây 6m 216,000
21 0,9 Cây 6m 65.000 30×60 0,8 Cây 6m 106,500
22 1 Cây 6m 71.500 0,9 Cây 6m 118,500
23 1,1 Cây 6m 80.000 1 Cây 6m 132,500
24 1,2 Cây 6m 85.500 1,2 Cây 6m 160,000
25 1,4 Cây 6m 100.500 1,4 Cây 6m 185,000
26 1,7 Cây 6m 120.000 1,8 Cây 6m 225,000
27 30×30 0,8 Cây 6m 71.000 2 Cây 6m 266,000
28 0,9 Cây 6m 79.000 2,5 Cây 6m 324,000
29 1 Cây 6m 86.500 40×80 1 Cây 6m 177,500
30 1,1 Cây 6m 98.000 1,1 Cây 6m 193,000
31 1,2 Cây 6m 106.000 1,2 Cây 6m 214,000
32 1,4 Cây 6m 123.500 1,4 Cây 6m 250,000
33 1,8 Cây 6m 155.500 1,8 Cây 6m 317,000
34 2 Cây 6m 170.500 2 Cây 6m 350,000
35 40×40 1 Cây 6m 116.500 2,5 Cây 6m 444,000
36 1,1 Cây 6m 130.000 50×100 1,1 Cây 6m 250,000
37 1,2 Cây 6m 140.500 1,2 Cây 6m 275,000
38 1,4 Cây 6m 165.000 1,4 Cây 6m 310,500
39 1,8 Cây 6m 209.500 1,8 Cây 6m 398,000
40 2 Cây 6m 231.500 2 Cây 6m 440,000
41 50×50 1,2 Cây 6m 179.000 2,5 Cây 6m 554,500
42 1,4 Cây 6m 207,500 3 Cây 6m 670,000
43 1,8 Cây 6m 265,000 60×120 1,4 Cây 6m 385,500
44 2 Cây 6m 390,500 1,7 Cây 6m 455,000
45 75×75 1,4 Cây 6m 315,000 1,8 Cây 6m 483,000
46 90×90 1,4 Cây 6m 389,000 2 Cây 6m 535,000

Bảng giá thép hộp đen 

STT Thép hộp vuông đen cây 6m Thép hộp chữ nhật đen cây 6m
Quy cách Độ dày Kg/cây VNĐ/cây Quy cách Độ dày Kg/cây VNĐ/cây
1 14×14 0,8 1,8 25.000 10×30 0,8 2,3 60.000
2 1 2 27.500 0,8 2,7 34.000
3 1,2 2,2 35.000 1 2,8 42.000
4 1,4 2,5 51.000 1,2 3,4 46.000
5 16×16 0,8 1,9 26.000 20×40 0,9 4,2 49.000
6 1 2,4 31.000 1 4,7 59.000
7 1,2 3 42.000 1,2 5,5 66.000
8 20×20 0,8 2,2 30.000 1,4 1,1 86.000
9 0,9 2,5 35.000 25×50 0,9 4,6 62.000
10 1 2,8 42.000 1 5,5 72.000
11 1,2 3,4 46.500 1,1 5,8 77.000
12 1,4 4,6 55.500 1,2 7,4 87.000
13 25×25 0,8 2,9 41.000 1,4 9,2 108.000
14 0,9 3,4 46.000 30×60 0,9 6,4 80.000
15 1 3,8 50.000 1 7 90.000
16 1,1 4,1 56.000 1,2 8,5 104.000
17 1,2 4,7 61.000 1,4 11 132.000
18 1,4 5,8 72.000 1,8 14,3 178.000
19 30×30 0,8 3,5 50.000 2 16,8 221.000
20 0,9 4,3 54.000 30×90 1,2 11,6 154.000
21 1 4,6 60.000 1,4 13,5 197.500
22 1,1 5 66.000 40×80 1 9,8 105.000
23 1,2 5,6 70.000 1,2 11,5 138.000
24 1,4 7,1 86.000 1,4 14,5 174.000
25 1,8 8,9 114.000 1,8 18 220.000
26 2 10 142.000 2 21,5 266.000
27 40×40 1 6,2 80.000 2,5 18,2 233.000
28 1,1 7 91.000 50×100 1 14,5 172.000
29 1,2 7,6 98.000 1,2 18,2 220.000
30 1,4 10 114.000 1,4 22 271.000
31 1,8 12,4 157.000 1,8 27 340.000
32 2 14,1 181.000 2 33 420.000
33 50×50 1,2 10 118.000 60×120 1,2 18 240.000
34 1,4 12,4 145.000 1,4 22 235.000
35 1,8 15,5 201.000 1,8 26 274.000
36 2 17,4 233.000 2 32,5 343.000
37 90×90 1,4 22,4 290.000
38 1,8 28 355.000

Trên đây, công ty xây dựng Tiên Phong đã tổng hợp những thông tin, kiến thức cần thiết về thép hộp, mong rằng những thông tin này sẽ có ích cho bạn và giúp bạn giải đáp băn khoăn thép hộp là gì? Thép hộp tiếng anh là gì? Thép hộp có mấy loại? Nếu trong quá trình tìm hiểu, lựa chọn mua vật liệu bạn còn băn khoăn điều gì thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhé.

[lienhe]